Chuyển đến nội dung chính

TCVN 7888 : 2008 Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước.

N    T i ê u   c h u ẩ n   q u ố c   g i a




TCVN 7888 : 2008
Xuất bản lần 1

Cọc bê tông ly tâm ứng lực tr-ớc

Pretensioned Spun Concrete Piles













Hà nội –  2008


TCVN 7888 : 2008
 TCVN 7888 : 2008







Lời nói đầu

TCVN 7888 : 2008 đ-ợc xây dựng trên cơ sở JIS A 5335 : 1979 “Pretensioned
Spun Concrete Piles”; JIS A 5337 : 1995 “Pretensioned Spun High Strength
Concrete Piles”; và JIS A 5373 : 2000 “Precast Prestressed Concrete Products”.
TCVN 7888 : 2008  do Hội Công nghiệp Bê tông Việt Nam (VCA) biên soạn, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo l-ờng Chất l-ợng thẩm định, Bộ Xây dựng đề nghị, Bộ Khoa
học và Công nghệ công bố. 












4  3

TCVN 7888 : 2008
T i ê u  c h u ẩ n  q u ố c  g i a         TCVN 7888 : 2008
Xuất bản lần 1         

Cọc bê tông ly tâm ứng lực tr-ớc
Pretensioned Spun Concrete Piles                                                                                                      

1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cọc bê tông ứng lực tr-ớc, đ-ợc sản xuất theo ph-ơng pháp quay li tâm.
2 Tài liệu viện dẫn
TCVN 1651-1 : 2008  Thép cốt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn
TCVN 1651-2 : 2008 Thép cốt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn   
TCVN 2682 : 1999  Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 3105 : 1993  Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo d-ỡng mẫu thử
TCVN 3118 : 1993  Bê tông nặng -  Ph-ơng pháp xác định c-ờng độ nén.
TCVN 4316 : 2006  Xi măng poóc lăng xỉ lò cao - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4033 : 1995  Xi măng poóc lăng puzơlan - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 5709 : 1993  Thép cácbon cán nóng dùng cho xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6067 : 2004  Xi măng poóc lăng bền sunfát - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6260 : 1997  Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6284-1 : 1997  Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 6284-2 : 1997  Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội
TCVN 6284-3 : 1997  Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram
TCVN 7570 : 2006  Cốt liệu dùng cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
*
TCXDVN 356 : 2005  Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
*
TCXDVN 239 : 2006 Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá c-ờng độ bê tông trên kết cấu công trình.
*
TCXDVN 302 : 2004 N-ớc trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
*
TCXDVN 325 : 2004 Phụ gia hoá học cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật và ph-ơng pháp thử
*
22 TCN 272 : 2005  Tiêu chuẩn thiết kế cầu
                                             
*
 Các tiêu chuẩn TCXDVN và TCN sẽ đ-ợc chuyển đổi thành TCVN hoặc QCVN
 5

 TCVN 7888 : 2008
3 Phân loại, hình dáng, kích th-ớc cơ bản và kí hiệu qui -ớc
3.1   Phân loại
- Cọc bê tông ly tâm ứng lực tr-ớc th-ờng (PC) là cọc bê tông ly tâm ứng lực tr-ớc đ-ợc sản xuất bằng
1)
ph-ơng pháp quay li tâm, có cấp độ bền chịu nén của bê tông không nhỏ hơn B40. 
- Cọc bê tông ly tâm ứng lực tr-ớc c-ờng độ cao (PHC) là cọc bê tông ly tâm ứng lực tr-ớc đ-ợc sản
2)
xuất bằng ph-ơng pháp quay li tâm, có cấp độ bền chịu nén của bê tông không nhỏ hơn B60. 
- Cọc PC đ-ợc phân thành 3 cấp A, B và C theo giá trị mômen uốn nứt đ-ợc nêu trong Bảng 1.
- Cọc PHC đ-ợc phân thành 3 cấp A, B và C theo ứng suất hữu hiệu tính toán đ-ợc nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 - Bảng phân loại cọc PC, PHC theo giá trị mômen uốn nứt,                                           
ứng suất hữu hiệu, khả năng bền cắt
Đ-ờng
Chiều dày Mômen ứng suất Khả năng
kính Chiều dài cọc,
thành cọc, Cấp tải uốn nứt, hữu hiệu, bền cắt,
ngoài, L, m
2
d, mm kN.m N/mmkN
D, mm
A 24,5 3,92 99,1 
300 60 B 34,3 7,85 125,6 Từ 6 m đến 13 m
C 39,2 9,81 136,4
A 34,3 3,92 118,7 
350 65 B 49,0 7,85 150,1 Từ 6 m đến 13 m
C 58,9 9,81 162,8
A 54,0 3,92 148,1 
400 75 B 73,6 7,85 187,4 Từ 6 m đến 16 m
C 88,3 9,81 204,0
A 73,6 3,92 180,5 
450 80 B 107,9 7,85 227,6 Từ 6 m đến 16 m
C 122,6 9,81 248,2
A 103,0 3,92 228,6 
500 90 B 147,2 7,85 288,4 Từ 6m đến 19 m
C 166,8 9,81 313,9
A 166,8 3,92 311,0 
600 100 B 245,2 7,85 392,4 Từ 6 m đến 19 m
C 284,5 9,81 427,7
A 264,9 3,92 406,1 
700 110 B 372,8 7,85 512,1 Từ 6 m đến 24 m
C 441,4 9,81 557,2
A 392,4 3,92 512,1 
800 120 B 539,6 7,85 646,5 Từ 6 m đến 24 m
C 637,6 9,81 704,4
A 735,8 3,92 762,2 
1000 140 B 1030,0 7,85 961,4 Từ 6 m đến 24 m
C 1177,0 9,81 1047,0
A 1177,0 3,92 1059,0 
1200 150 B 1668,0 7,85 1337,0 Từ 6 m đến 24 m
C 1962,0 9,81 1457,0
Ghi chú: - ứng suất hữu hiệu và tải trọng bền cắt chỉ áp dụng cho cọc PHC.
                 - Chiều dài tối đa của từng loại cọc phụ thuộc vào khả năng của thiết bị sản xuất và thi công.
                                             
1)2)
  Theo TCXDVN 239 : 2006


TCVN 7888 : 2008
3.2 Hình dáng
Cọc PC, PHC có hình trụ rỗng đ-ợc thể hiện trên hình 1, có đầu cọc, đầu mối nối hoặc mũi cọc phù
hợp. Đ-ờng kính ngoài và chiều dày thành cọc không đổi tại mọi tiết diện của thân cọc.

D L
D
d
a b

Chú thích:
L  Chiều dài cọc
D  Đ-ờng kính ngoài cọc
d  Chiều dày thành cọc
a  Đầu cọc hoặc đầu mối nối
b  Mũi cọc hoặc đầu mối nối
Hình 1 - Cọc bê tông ứng lực tr-ớc PC, PHC
3.3 Kích th-ớc
Cọc PC, PHC có kích th-ớc qui định đ-ợc nêu trong bảng 1, sai lệch kích th-ớc không v-ợt quá giá trị
đ-ợc nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 - Bảng qui định sai lệch kích th-ớc của cọc PC, PHC
Sai lệch kích th-ớc theo
Đ-ờng kính ngoài,
Đ-ờng kính ngoài, Chiều dày thành cọc,
mm Chiều dài
mm mm
+ 5
Từ 300 đến 600 Không xác định
± 0,3 % - 2
chiều dài cọc + 7
Từ 700 đến 1200 - 1
- 4
3.4 Ký hiệu qui -ớc
K ý hiệu qui -ớc của cọc PC, PHC đ-ợc ghi theo thứ tự: tên viết tắt - cấp tải cọc - đ-ờng kính ngoài
(mm) - chiều dài cọc (m) – TCVN 7888 : 2008.
Ví dụ: 
 –   Ký hiệu qui -ớc của cọc PC cấp tải A có mômen uốn nứt 180 kN.m, đ-ờng kính ngoài 600
mm, chiều dài 12 m là PC - A600 - 12 - TCVN 7888 : 2008.
 7

 TCVN 7888 : 2008
2
 –   Ký hiệu qui -ớc của cọc PHC cấp tải A có ứng suất hữu hiệu 3,92 N/mm, đ-ờng kính ngoài
600 mm, chiều dài 12 m là PHC - A600 - 12 - TCVN 7888 : 2008.
4 Yêu cầu về chất l-ợng
4.1   Yêu cầu ngoại quan: Cọc PC, PHC không có bất kì khuyết tật nh- rạn, nứt, rỗ nào.
4.2 Yêu cầu kỹ thuật
4.2.1   Yêu cầu ứng suất hữu hiệu của cọc PHC
2
ứng suất hữu hiệu tính toán của cọc PHC cho từng cấp tải A, B và C t-ơng ứng là 3,92 N/mm; 7,85
22
N/mm và 9,81 N/mm với sai số cho phép là ± 5%. Xác định và tính toán ứng suất hữu hiệu của cọc
PHC đ-ợc trình bày ở phần Phụ lục A.
4.2.2   Yêu cầu độ bền của thân cọc
- Độ bền uốn nứt thân cọc PC và cọc PHC đ-ợc xác định qua giá trị mômen uốn nứt nêu trong mục
6.5 khi vết nứt quan sát đ-ợc có bề rộng không lớn hơn 0,1 mm. Giá trị mômen uốn nứt thân cọc không
nhỏ hơn giá trị mômen uốn nứt đ-ợc nêu trong bảng 1.
- Độ bền uốn gãy thân cọc PC và cọc PHC đ-ợc xác định qua giá trị mômen uốn đạt đ-ợc đến khi
cọc gãy. Giá trị mômen uốn gãy không nhỏ hơn 1,5 lần giá trị mômen uốn nứt đ-ợc nêu trong Bảng 1
đối với cấp tải A; không nhỏ hơn 1,8 lần đối với cấp tải B; và không nhỏ hơn 2 lần đối với cấp tải C.
- Độ bền uốn d-ới tải trọng nén dọc trục và độ bền cắt thân cọc chỉ áp dụng đối với cọc PHC, cần
đáp ứng các yêu cầu đ-ợc nêu trong Bảng 1 và trong mục 6.6, 6.7.
4.2.3   Yêu cầu của mối nối
- Chi tiết của mối nối đ-ợc thể hiện trên Hình 2.
- Đầu mối nối của cọc cần liên kết tốt với thân cọc. Đầu cuối của thép ứng lực tr-ớc đ-ợc liên kết với
chi tiết đầu mối nối. Bề mặt của mối nối phải vuông góc với trục của cọc. Sai lệch kích th-ớc đ-ờng kính
ngoài của đầu mối nối so với đ-ờng kính ngoài qui định trong Bảng 1 của cọc là từ - 0,5mm đến - 3mm.
- Độ bền uốn của mối nối không nhỏ hơn độ bền uốn thân cọc nêu trong 4.2.2.
- Độ uốn của mối nối khi mômen uốn của mối nối đạt đến mômen uốn nứt nêu trong 4.2.2 t-ơng
đ-ơng với giá trị đo đ-ợc khi kiểm tra đối với thân cọc.



TCVN 7888 : 2008

CọcCọc

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Download AutoCAD 2012 Full + Crack, AutoCAD 2012 Full,

Update: More on AutoCAD would be available on Mastering AutoCAD 2012 The next release of AutoCAD is in development & codenamed “Ironman”. If you are interested to be part of the testing team for AutoCAD 2012., register at https://beta.autodesk.com/signup/ AutoCAD 2012 | CAD Professor: The next release of AutoCAD is in development & codenamed Ironman. If you are inte... http://bit.ly/ezBIRD

Lệnh DR (draworder) đảo 2 đối tượng xếp chồng lên nhau trong CAD

Bạn có 2 đối tượng, VD: 1 đường thẳng và 1 hình tròn. Hình tròn của bạn đang đè lên (che khuất) đường thẳng. Bạn muốn đảo ngược lại tức là cho đường thẳng đè lên hình tròn. Bạn dùng Lệnh DR (draworder) để đảo 2 đối tượng xếp chồng lên nhau trong CAD Các bước: DR (draworder): Enter Lựa chọn đường thẳng: Enter Gõ tiếp A (Above objects): Enter Chọn đường tròn: Enter

[File Cad] Khách Sạn Kaya – 4 Sao

Là đơn vị trực thuộc công ty xây dựng Hiệp Hòa, khách sạn Kaya mang đẳng cấp quốc tế tiêu chuẩn tương đương 4 sao tọa lạc tại số 238 đại lộ Hùng Vương – Trung tâm TP. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. Dưới đây là 1 số bản vẽ Mặt Bằng, Mặt Cắt, Kết Cấu.. của Khách Sạn Kaya này mà mình sưu tầm được. Công trình gồm 1 tầng hầm, 1 trệt, 1 lửng và 13 lầu.Với tổng chiều cao 55.4m Tên File: File Cad – Kaya Hotel (4 Sao) – Cty XD Hiệp Hòa – TP. Tuy Hòa – Phú Yên Download: Mặt Bằng – Kaya Hotel (01 File .DWG – Size: 4.5 Mb) Download: Mặt Cắt – Kaya Hotel (01 File .DWG – Size: 1.9 Mb) Download: Kết Cấu – Kaya Hotel (05 File .DWG – Size: 2.5 Mb) Download: Phối Cảnh – Kaya Hotel (02 File .JPG – Size: 1.5 Mb) Link Download Toàn Bộ File Trên: http://www.mediafire.com/?gi9e2e82awvdvse (10 Mb) Thông Tin: Nguồn: Sưu Tầm – Upload by www.danxaydung.tk Hình Demo: (theo danxaydung.tk)